Danh mục thiết bị

Trong các năm 2002, 2003, 2004 và 2005, Công ty đã liên tục đầu tư một số trang thiết bị mới như các máy khoan cọc nhồi (Sumitomo, Hitachi) với khả năng khoan cọc với đường kính từ 1.0 đến 2.5m, độ sâu khoan đến 60 – 70m, phục vụ thi công cọc khoan nhồi, trang thiết bị phòng thí nghiệm cơ học đất, các máy phục vụ khác (máy đào, máy ủi, máy phát điện...) cùng một loạt các máy móc cơ khí cho xưởng cơ khí của Công ty.

Công ty cũng đã đầu tư các trang thiết bị mới cho Phòng thí nghiệm Cơ học đất và các thiết bị thí nghiệm hiện trường kỹ thuật cao như thiết bị xuyên tĩnh điện (Electric cone penetration), thí nghiệm nén hông (Pressuremeter),…

Thiết bị thi công

  1. Máy cẩu thi công cọc khoan nhồi (06 cái) - Sumitomo, Hitachi, Nippon Sharyo (Nhật) Cẩu 30 – 40 tấn (khoan sâu 50 – 75 m, đường kính 1.0-2.5m)
  2. Thiết bị ép cọc (2 bộ) 200 tấn
  3. Thiết bị đóng cọc Nhật Bản K45 và M45
  4. Thiết bị thi công bấc thấm Độ sâu đến 25m
  5. Máy bơm chân không - Nhật, Mỹ - Tổng công suất 100 kWh
  6. Máy đào, máy ủi - Nhật
  7. Máy phát điện - Mỹ
  8. Máy bơm các loại - Mỹ, Nhật

Thiết bị thi công xử lý nền

  1. Máy phụt vửa cement Áp lực tối đa đến 5 MPa, lưu lượng bơm 100-350 lít/ph
  2. Máy trộn
  3. Máy hàn nhiệt (thi công geomembrane) Thụy sĩ

Thiết bị khảo sát địa chất

  1. Máy khoan và các dụng cụ đi kèm (XJ, XY, UGB, URB) - Trung Quốc, Nga - Khoan sâu đến 200m, đường kính đến 600mm
  2. Thiết bị xuyên tĩnh hiện trường – CPT (cơ và điện) Geotech – Thụy ĐiểnGouda - Hà Lan Sâu 50 – 60mÁp lực ép 10 – 20 tấn
  3. Thiết bị cắt cánh hiện trường (Vane shear) - Ấn Độ, Trung Quốc - Sâu 40 m
  4. Thiết bị thí nghiệm nén hông trong hố khoan (Pressuremeter) - Pháp - Sâu 60 m
  5. Thiết bị thí nghiệm độ chặt bằng nón cát Gilson, Mỹ
  6. Thiết bị thí nghiệm nén tĩnh (cọc, đĩa)
  7. Thiết bị thí nghiệm CBR hiện trường USA
  8. Thiết bị đo sâu điện Diapir-10R - Hungary

Thiết bị quan trắc địa kỹ thuật

  1. Máy đo áp lực nước lỗ rỗng dùng khí Mỹ, Canada Độ chính xác 1 kPa
  2. Máy đo áp lực nước lỗ rỗng dùng nước Anh Độ chính xác 1 kPa
  3. Máy đo lún sâu (Magnetic Extensometer) SINCO, Geokon (Mỹ) Đo sâu 50 m
  4. Máy đo chuyển vị ngang (Inclinometer) Geokon (Mỹ) Đo sâu 50 m
  5. Máy đo đa năng bằng dây rung (Vibrating wire readout) Geokon (Mỹ)
  6. Máy đo mực nước (Water level meter) SysGeo (Ý) Đo sâu 50 m

Thiết bị khảo sát địa hình

  1. Máy định vị GPS SR 9400, Trimble 4800 Leica (Thụy Sĩ), Trimble (Mỹ)
  2. Máy toàn đạc điện tử TCA 2003, TCR 705, TC 600 Leica (Thụy Sĩ) Độ chính xác 0.5" – 3"0.5 – 3 mm  1ppm
  3. Máy kinh vĩ : Wild T2, THEO 020, THEO 010, C 100 Leica (Thụy sĩ), Đức, Nikkon (Japan) Độ chính xác 1", 5",3mm + 3ppm
  4. Máy thủy bình Na 2, Na 28 Na 720 Leica (Thụy Sĩ) Độ chính xác 0.5 – 3mm/1km
  5. Máy đo sâu SYMRAP E300 USA Độ chính xác 0.1m
  6. Thước thép, mia Invar, micrometer

Thiết bị thí nghiệm trong phòng và hiện trường

  1. Máy nén ba trục - Trung Quốc
  2. Máy cắt ứng biến - Trung Quốc, Mỹ - Áp lực đến 16 kg/cm2
  3. Máy nén một trục - Trung Quốc - Áp lực đến 40 kg/cm2
  4. Thiết bị nén đơn - Mỹ, Trung Quốc
  5. Thiết bị thí nghiệm CBR
  6. Thiết bị đầm nện (tiêu chuẩn, hiệu chỉnh)
  7. Cần Benkelman